Phiên âm : dāng miàn gǔ, duì miàn luó.
Hán Việt : đương diện cổ, đối diện la.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
面對面、直接把事情講明。《兒女英雄傳》第九回:「就說媳婦兒也罷, 也有這樣當面鼓, 對面鑼的說親的嗎?」也作「當面鑼, 對面鼓」。